gameviethot.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Dược TPHCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Y Dược TPHCM như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Y khoa |
26,7 |
28,45 |
28,2 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
24,7 |
27,70 |
27,65 |
Y học dự phòng |
20,5 |
21,95 |
23,9 |
Y học cổ truyền |
22,4 |
25 |
25,2 |
Răng – Hàm – Mặt |
26,1 |
28 |
27,65 |
Răng – Hàm – Mặt(có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
– |
27,10 |
27,4 |
Dược học |
23,85 |
26,20 |
26,25 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
21,85 |
24,20 |
24,5 |
Điều dưỡng |
21,5 |
23,65 |
24,1 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
– |
21,65 |
22,8 |
Điều dưỡng (chuyên ngành hộ sinh) |
20 | 22,50 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành gây mê hồi sức) |
21,25 | 23,50 | 24,15 |
Dinh dưỡng |
21,7 |
23,40 |
24 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
22,55 |
24,85 |
25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
23 |
25,35 |
25,45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
24,45 |
24,8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
21,1 |
23,50 |
24,1 |
Y tế công cộng |
18,5 |
19 |
22 |
Hộ sinh |
23,25 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.